Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gần như


[gần như]
near; quasi; virtually; nearly; almost
Anh ta gần như điên khi nghe tin ấy
He was almost out of his mind when hearing the news
Tôi không hiểu tại sao ngôi chùa vẫn gần như nguyên vẹn sau nhiều đợt oanh tạc ác liệt
I wonder why the pagoda is almost/nearly intact after many fierce bombing raids
Một bài thơ gần như vô nghĩa
A near-meaningless poem
Cô ta gần như khóc vì vui mừng
She was close to tears of joy
Gần như ai cũng thông cảm với cảnh mồ côi của nó
Almost anyone/everyone sympathized with his orphanage
Gần như không ai dám cãi hắn
Hardly anybody dared answer him back
Gần như ngày nào bà ấy cũng đọc kinh
She says her prayers most every day
Quyển sách này gần như là quà tạ lỗi của bạn anh ta
This book is something like a peace offering from his friend
Hỏi vậy gần như là tò mò chuyện người khác
Such questions are next door to curiosity about other people's business; such questions approach curiosity about other people's business
Đánh máy mà không có giấy thì cũng gần như không làm được
Typing proves next to impossible without paper; typing proves all but impossible without paper



Nearly, almost
Anh ta gần như điên khi nghe tin ấy He was almost out of his mind when heard of the news


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.